Báo cáo lợi nhuận thực giúp cho người dùng  biết được chi tiết doanh thu, chi phí, lợi nhuận – thực tế, tổng hợp doanh thu thực, chi phí thực, Lợi nhuận thực hoặc tổng hợp số lượng theo loại hợp đồng, doanh thu và lợi nhuận thực tế

Ý nghĩa các chỉ số:

+ Báo cáo chi tiết doanh thu, chi phí, lợi nhuận – thực tế : ( Hợp đồng có tính toán công nợ)

  • Mã HĐ : Mã hợp đồng
  • Tên HĐ : Tên hợp đồng
  • Khách hàng: Tên khách hàng
  • Ngày bắt đầu: Ngày bắt đầu hợp đồng
  • Giá trị HĐ: Giá trị hợp đồng
  • Khoản chi ( Chi phí thực): Khoản chi của hợp đồng ở trạng thái xác nhận ở trong khoảng thời gian tìm kiếm
  • Trả lại: Số tiền trả lại ở trạng thái xác nhận có ngày trả tiền trong khoảng thười gian tìm kiếm
  • Thanh toán ( Doanh thu thực): Thanh toán ở trạng thái xác nhận có ngày thanh toán trong khoảng thời gian tìm kiếm
  • Lợi nhuận thực: Thanh toán – trả lại – khoản chi
  • Nợ: Giá trị hợp đồng – trả lại cũ – trả lại khoảng thời gian chọn – thanh toán cũ – thanh toán trong khoảng thời gian đã chọn
  • Loại HĐ: Loại hợp đồng
  • Trạng thái HĐ: Trạng thái hợp đồng
  • Nhân viên: Chủ sở hữu hợp đồng

+ Báo cáo tổng hợp doanh thu thực, chi phí thực, Lợi nhuận thực:

  • Giá trị HĐ: Giá trị hợp đồng
  • Khoản chi: Khoản chi của hợp đồng ở trạng thái xác nhận ở trong khoảng thời gian tìm kiếm
  • Trả lại:Số tiền trả lại ở trạng thái xác nhận có ngày trả tiền trong khoảng thười gian tìm kiếm
  • Thanh toán: Thanh toán ở trạng thái xác nhận có ngày thanh toán trong khoảng thời gian tìm kiếm
  • Lợi nhuận thực:Thanh toán – trả lại
  • So tháng trước – DTT: Doanh thu thực
  • So tháng trước – LNT: Lợi nhuận thực
  • So tháng trước – CPT:  Chi phí thực
  • So năm trước – DTT: Doanh thu thực
  • So năm trước – LNT: Lợi nhuận thực
  • So năm trước -CPT:Chi phí thực

+ Báo cáo tổng hợp số lượng theo loại hợp đồng, doanh thu và lợi nhuận thực tế:

  • Loại HĐ: Loại hợp đồng
  • Giá trị HĐ: Giá trị hợp đồng
  • Số lượng: Số lượng hợp đồng
  • So với tháng trước (%): Doanh thu so với tháng trước
  • So với cùng kỳ năm trước (%): Lợi nhuận so với tháng trước.
  • Khoản chi:Khoản chi của hợp đồng ở trạng thái xác nhận ở trong khoảng thời gian tìm kiếm
  • Trả lại:Số tiền trả lại ở trạng thái xác nhận có ngày trả tiền trong khoảng thười gian tìm kiếm
  • Thanh toán: ( Doanh thu thực): Thanh toán ở trạng thái xác nhận có ngày thanh toán trong khoảng thời gian tìm kiếm
  • Lợi nhuận thực: Thanh toán – trả lại

Để xuất báo cáo, người dùng làm theo các bước sau:

  • Bước 1: Chọn tính năng báo cáo lợi nhuận thực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  • Bước 2: Người dùng chọn thời gian cần xuất báo cáo ( Phòng ban và Nhân viên có thể chọn hoặc không) -> Loại báo cáo cần xuất -> Chọn định dạng mong muốn

 

 

 

 

 

 

 

Báo cáo được xuất ra theo đúng dạng người dùng muốn xuất ra.

+ Mẫu báo cáo chi tiết doanh thu, chi phí, lợi nhuận – thực tế :

 

 

 

 

 

 

 

+ Mẫu Báo cáo tổng hợp doanh thu thực, chi phí thực, Lợi nhuận thực:

 

 

 

 

 

 

+ Mẫu Báo cáo cáo tổng hợp số lượng theo loại hợp đồng, doanh thu và lợi nhuận thực tế: