Biểu đồ

  1. Biểu đồ doanh thu theo sản phẩm: Hiển thị 5 sản phẩm có doanh thu lớn nhất trong khoảng thời gian tìm kiếm và other. Trong đó other gồm doanh thu các sản phẩm còn lại. Doanh thu là giá trị hợp đồng có tính toán công nợ

Hình 1

2. Biểu đồ doanh thu theo nhóm khách hàng hiển thị toàn bộ những nhóm khách hàng có khách hàng có hợp đồng tính toán công nợ trong thời gian tìm kiếm. Doanh thu là giá trị hợp đồng có tính toán công nợ

Hình 2

3. Biểu đồ doanh thu theo loại sản phẩm hiển thị toàn bộ những loại sản phẩm có sản phẩm trong hợp đồng tính toán công nợ trong thời gian tìm kiếm. Doanh thu là giá trị hợp đồng có tính toán công nợ

Hình 3

4. Biểu đồdoanh thu thực tế và  dự báo giúp người quản trị so sánh được doanh thu thực tế và dự báo, ngoài ra còn so với với cùng kỳ trước

Doanh thu thực tế: Giá trị hợp đồng có tính toán công nợ trong khoảng thời gian tìm kiếm

Thanh toán: Tiền thanh toán ở trạng thái đã xác nhận trong khoảng thời gian tìm kiếm

Kỳ vọng: dựa vào giá trị kỳ vọng của cơ hội

Hình 4

5. Báo cáo doanh thu theo thời gian hiển thị tổng doanh thu/ thanh toán theo thời gian

  • Doanh thu: Tổng giá trị hợp đồng có tính toán công nợ trong khoảng thời gian
  • Thanh toán: Tổng số tiền ở trạng thái đã xác nhận trong khoảng thời gian

Hình 5

6. Báo cáo thanh toán theo nhân viên hiển thị doanh thu/ thanh toán của nhân viên theo khoảng thời gian

Hình 6

7. Biểu đồ tăng trưởng khách hàng: cho người quản lý đánh giá được mức độ tăng trưởng của khách hàng trong khoảng thời gian. Người dùng có thể chọn khoảng thời gian hoặc tiềm năng/ khách hàng

  • Tiềm năng: Những khách hàng mới được thêm vào hệ thống
  • Khách hàng: Những khách hàng có phát sinh hợp đồng ở trạng thái tính toán công nợ

Hình 7

8. Báo cáo tiềm năng theo nguồn gốc hiển thị toàn bộ nguồn gốc có khách hàng/ tiềm năng trong thời gian tìm kiếm. Số lượng khách hàng thuộc nguồn gốc đó và chiếm bao nhiêu %

Hình 8

9. Biểu đồ hiêuj quả webform: cho biết được số người điền form trong khoảng thời gian tìm kiếm

Hình 9

10. Biểu đồ tiềm năng theo trạng thái cho biết số lượng khách hàng theo trạng thái trong khoảng thời gian tìm kiếm

Hình 10

11.  Biểu đồ thời gian xử lý ticket cho biết tổng thời gian xử lý theo ticket

 

Hình 11

12. Biểu đồticket theo trạng thái cho biết số lượng ticket theo trạng thái trong khoảng thời gian tìm kiếm

Hình 12

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *